Thời gian đọc cho trẻ em: 2 phút
– Này chị kia đi đâu thế?
– Tôi đi lên thượng giới.
– Thế thì cho tôi đi với, tôi cũng muốn lên thượng giới.
– Thế chị đã có chồng chưa? Chồng tên là gì?
– Chồng tôi tên là Thằn lằn châu Phi.
– Chồng chị tên là Thằn lằn châu Phi, chồng tôi cũng tên là Thằn lằn châu Phi, chúng ta cùng đi lên thượng giới.
– Thế chị có con không? Con tên là gì?
– Nó tên là Ghẻ lở.
– Con chị tên là Ghẻ lở, con tôi cũng tên là Ghẻ lở, chồng chị Thằn lằn châu Phi, chồng tôi Thằn lằn châu Phi, chúng ta cùng đi lên thượng giới.
– Thế chị có người hầu không? Người hầu tên là gì?
– Hài lòng hết chỗ nói là tên người hầu của tôi.
– Người hầu của chị Hài lòng hết chỗ nói, người hầu của tôi cũng Hài lòng hết chỗ nói. Con chị Ghẻ lở, con tôi Ghẻ lở, chồng chị Thằn lằn châu Phi, chồng tôi Thằn lằn châu Phi, chúng ta cùng nhau đi lên thượng giới.
Thông tin phân tích khoa học
Chỉ số | Giá trị |
---|---|
Con số | KHM 140 |
Aarne-Thompson-Uther Chỉ mục | ATU Typ 1940 |
Bản dịch | DE, EN, DA, ES, FR, PT, IT, JA, NL, PL, RU, TR, VI, ZH |
Chỉ số khả năng đọc của Björnsson | 11.3 |
Flesch-Reading-Ease Chỉ mục | 100 |
Flesch–Kincaid Grade-Level | 1.9 |
Gunning Fog Chỉ mục | 5.6 |
Coleman – Liau Chỉ mục | 3.6 |
SMOG Chỉ mục | 6.5 |
Chỉ số khả năng đọc tự động | 0 |
Số lượng ký tự | 836 |
Số lượng chữ cái | 593 |
Số lượng Câu | 16 |
Số lượng từ | 180 |
Số từ trung bình cho mỗi câu | 11,25 |
Các từ có hơn 6 chữ cái | 0 |
Phần trăm các từ dài | 0% |
Tổng số Âm tiết | 200 |
Số tiết trung bình trên mỗi từ | 1,11 |
Các từ có ba Âm tiết | 5 |
Tỷ lệ phần trăm từ có ba âm tiết | 2.8% |